Hyaluron 0.1% hộp 30 ống 0.88ml, không chất bảo quản.
Thuốc Hyaluron có số đăng ký: VN-21104-18
A. Tên sản phẩm:
Hyaluron Eye Drops
B. Thành phần:
Mỗi ống 0.88ml dung dịch thuốc nhỏ mắt chứa:
- Hyaluronate natri 0.88mg (tương đương 0.1%)
- Tá dược: natri clorid, kali clorid, acid aminocaproic, dinatri edetat hydrat, natri hydroxyd, acid hydrocloric, nước cất pha tiêm.
Đọc kỹ hướng dẫn sử dụng trước khi dùng, nếu cần thêm thông tin xin hỏi ý kiến bác sỹ.
Để xa tầm tay trẻ em. Không dùng thuốc quá hạn sử dụng in trên bao bì.
C. Các đặc tính dược lực học:
- Nhờ có độ đàn hồi và độ nhớt cao, thuốc có hiệu quả trong việc duy trì và bảo vệ các tế bào biê mô giác mạc. Các nghiên cứu tiền lâm sàng cho thấy hyaluronat natri là một hợp chất sinh học có tác dụng đẩy nhanh sự lành vết thương của các tế bào biể mô giác mạc và có đặc tính giữ nước.
- Tác dụng lâm sàng này đã được sử dụng trong điều trị tổn thương biểu mô giác-kết mạc có liên quan đến hội chứng khô mắt hoặc các rối loạn khác.
D. Các đặc tính dược động học:
- Hyaluronat natri là một polyme có trọng lượng phân tử lớn, vì vậy không được hấp thu vào máu khi dùng nhỏ mắt. Khi dùng nhỏ mắt hyaluronat natri chủ yếu tập trung ở tiền phòng và tạo được màng phim nước mắt nhân tạo ở bề mặt của mắt. Thời gian bán thải trung bình của hyaluronat natri ở bề mặt của mắt là 321 giây. Hyaluronat natri được thải trừ qua tuyến lệ dưới dạng không đổi
- Mô tả: dung dịch nhớt, không màu được đóng trong ống nhựa trong suốt, không màu.
E. Chỉ định:
Hỗ trợ điều trị bệnh tổn thương giác mạc và kết mạc do các bệnh:
- Bệnh nội sinh như: Hội chứng Sjogren’s, hội chứng Stevens-Johnson, hội chứng khô mắt…
- Bệnh ngoại sinh do thuốc, mang kính sát tròng cứng, chấn thương, phẫu thuật mắt…
F. Liều dùng và cách dùng:
- Mỗi lần nhỏ 01 giọt, ngày nhỏ 5-6 lần.
- Tùy theo triệu chứng của bệnh có thể tăng hoặc giảm liều.
- Dùng thuốc ngay sau khi mở nắp. Không dùng lượng thuốc còn sót lại trong ống cho lần sử dụng tiếp theo.
- Thuốc này chỉ dùng theo sự kê đơn của thầy thuốc.
G. Chống chỉ định:
- Không dùng Hyaluron cho bệnh nhân dị ứng với bất kỳ thành phần nào của thuốc.
- Không nhỏ thuốc khi mang kính sát tròng,
H. Thận trọng:
- Thuốc chỉ dùng nhỏ mắt
- Không để đầu ống nhỏ giọt chạm vào mắt.
- Ngưng sử dụng thuốc trong các trường hợp sau:
- Cảm thấy đau mắt
- Bị thay đổi thị lực
- Đỏ hoặc ngứa mắt ngày càng nặng lên hoặc kéo dài hơn 48 giờ.
I. Sử dụng cho phụ nữ có thai và cho con bú:
- Chưa có các nghiên cứu về việc sử dụng thuốc nhỏ mắt chứa hyaluronat natri trên phụ nữ có thai và cho con bú, do đó cần thận trọng khi dùng cho phụ nữ có thai và cho con bú, chỉ sử dụng khi lợi ích thu được lớn hơn nguy cơ mắc phải.
J. Tác động của thuốc khi lái xe và vận hành máy móc:
- Các tác dụng phụ khi nhỏ thuốc và mắt có thể ảnh hưởng đến những công việc cần sự tập trung như lái xe và vận hành máy móc. Do đó, không nên sử dụng cho các đối tượng này.
K. Sử dụng quá liều:
- Chưa có dữ liệu cụ thể.
L. Tác dụng không mong muốn:
- Một số tác dụng phụ trên mắt như đỏ mắt, ngứa mắt, khó chịu và sung huyết ở mắt có thể xảy ra.
- Thông báo cho bác sỹ những tác dụng không mong muốn gặp phải khi sử dụng thuốc.
M. Tương tác thuốc:
Chưa có dữ liệu cụ thể.
N. Hạn dùng:
- 36 tháng kể từ ngày sản xuất
- Hạn dùng sau khi mở nắp: dùng ngay sau khi mở nắp
O. Bảo quản:
- Bảo quản trong bao bì kín, tránh ánh sáng ở nhiệt độ dưới 30 độ C.
P. Quy cách đóng gói:
- Mỗi hộp chứa 30 ống, mỗi ống chứa 0.88ml dung dịch thuốc nhỏ mắt.
Q. Tiêu chuẩn chất lượng:
- Tiêu chuẩn nhà sản xuất
R. Nhà sản xuất:
Hanlim Pharm. Co., LTD.
Địa chỉ: 2-27, Yeongmun-Ro, Cheoin-Gu, Yongin-Si, Gyeonggi-Do, Hàn Quốc
Sản phẩm liên quan: https://nhathuocmathdhanoi.com/product/gilan-comfort-0-18-hop-30-ong-0-4ml-nga/
Tài liệu tham khảo: https://en.wikipedia.org/wiki/Sodium_hyaluronate
Thông tin hướng dẫn sử dụng của Hyaluron được phê duyệt: